Bảng chữ cái chi tiết Bảng_chữ_cái_Thái

Phụ âm

Bảng chữ cái

Ký tựTên gọiRTGSIPALớpGhi chú
Tiếng TháiRTGSÝ nghĩaPhụ âm đầuPhụ âm cuốiPhụ âm đầuPhụ âm cuối
ก ไก่ko káycon gàkk[k][k̚]trung
ข ไข่khó khàiquả trứngkhk[kʰ][k̚]cao
ฃ ขวดkhỏ khuộtcái chai, lọkhk[kʰ][k̚]caoĐã bị lược bỏ
ค ควายkho khwaicon trâukhk[kʰ][k̚]thấp
ฅ คนkhỏ khoncon ngườikhk[kʰ][k̚]thấpĐã bị lược bỏ
ฆ ระฆังkho ra-khangcái chuôngkhk[kʰ][k̚]thấp
ง งูngo ngucon rắnngng[ŋ][ŋ]thấp
จ จานcho chancái đĩacht[tɕ][t̚]trung
ฉ ฉิ่งcho chingcái chũm chọech –[tɕʰ]cao
ช ช้างcho changcon voicht[tɕʰ][t̚]thấp
ซ โซ่sô sodây xíchst[s][t̚]thấp
ฌ เฌอchò chơcái câych –[tɕʰ]thấp
ญ หญิงyo yìngphụ nữyn[j][n]thấp
ฎ ชฎาđo chá-đamũ đội đầu chadadt[d][t̚]trung
ฏ ปฏักto pá-tạccái giáo, laott[t][t̚]trung
ฐ ฐานtho thancái bệ, đôntht[tʰ][t̚]cao
ฑ มณโฑtho monthonhân vật Montho (Ramayana)tht[tʰ][t̚]thấp
ฒ ผู้เฒ่าtho phu-thaongười giàtht[tʰ][t̚]thấp
ณ เณรno nênsamanerann[n][n]thấp
ด เด็กđo đệcđứa trẻdt[d][t̚]trung
ต เต่าto taocon rùatt[t][t̚]trung
ถ ถุงtho thungcái túitht[tʰ][t̚]cao
ท ทหารtho tháhanbộ độitht[tʰ][t̚]thấp
ธ ธงtho thoonglá cờtht[tʰ][t̚]thấp
น หนูno nucon chuộtnn[n][n]thấp
บ ใบไม้bo baimaicái lábp[b][p̚]trung
ป ปลาpo placon cápp[p][p̚]trung
ผ ผึ้งpho phưngcon ongph –[pʰ]cao
ฝ ฝาfo facái nắp, vungf –[f]cao
พ พานpho phàncái khay kiểu Tháiphp[pʰ][p̚]thấp
ฟ ฟันfo fancái răngfp[f][p̚]thấp
ภ สำเภาpho sảm-phaothuyền buồmphp[pʰ][p̚]thấp
ม ม้าmo macon ngựamm[m][m]thấp
ย ยักษ์yo yakkhổng lồ, dạ-xoay– hoặc n[j]– hoặc [n]thấp
ร เรือro rưacái thuyền (nói chung)rn[r][n]thấp
ล ลิงlo lingcon khỉln[l][n]thấp
ว แหวนwo wẻncái nhẫnw[w]thấp
ศ ศาลาso salacái chòist[s][t̚]cao
ษ ฤๅษีso rưa-síthầy tust[s][t̚]cao
ส เสือso sưacon hổst[s][t̚]cao
ห หีบho hipcái hộp, hòmh[h]cao
ฬ จุฬาlo chu-lacon diềuln[l][n]thấp
อ อ่างo ảngcái chậu –[ʔ]trung
ฮ นกฮูกho nok-hukcon cúh –[h]thấp
Ghi chú:
  1. ^ Nét cong dưới chữ cái ญ được lược bỏ khi có chữ cái khác đi kèm, ví dụ: ญ + ◌ู = ญู
  2. ^ Tương tự ญ, ฐ + ◌ู = ฐู
  3. ^ Khi ย đứng cuối cùng một âm, nó thường là một phần của nguyên âm trong âm đó. Ví dụ: mai (หมา, [maːj˩˥]), muai (หมว, [muaj˩˥]), roi (โร, [roːj˧]), thui (ทุ, [tʰuj˧]). Ngoại lệ, trong một số trường hợp ย không phải một phần của nguyên âm mà là một phụ âm cuối, ví dụ: phinyo (ภิโย, [pʰĩn˧.joː˧]).
  4. ^ Khi ว đứng cuối cùng một âm, nó luôn luôn là một phần của nguyên âm trong âm đó. Ví dụ: hio (หิ, [hiw˩˥]), kao (กา, [kaːw˧]), klua (กลั, [kluːa˧]), reo (เร็, [rew˧]).
  5. ^ Trong một số trường hợp, อ trở thành phụ âm câm khi đứng đầu một âm bắt đầu bằng nguyên âm.

Ngữ âm học

Nguyên âm

Ký tựTên gọiKết hợp tạo thành chữ
Tiếng TháiRTGS
วิสรรชนีย์Wisanchani (từ tiếng Phạn: visarjanīya)◌ะ; ◌ัวะ; เ◌ะ; เ◌อะ; เ◌าะ; เ◌ียะ; เ◌ือะ; แ◌ะ; โ◌ะ
◌ัไม้หันอากาศMai han a-kat◌ั◌; ◌ัว; ◌ัวะ
◌็ไม้ไต่คู้Mai tai khu◌็; ◌็อ◌; เ◌็◌; แ◌็◌
ลากข้างLak khang◌า; ◌า◌; ำ; เ◌า; เ◌าะ
◌ิพินทุอิPhinthu i◌ิ; เ◌ิ◌; ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ; ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌̍ฝนทองFon thong◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ
◌̎ฟันหนูFan nu◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌ํนิคหิตNikkhahit◌ึ; ◌ึ◌; ◌ำ
◌ุตีนเหยียดTin yiat◌ุ; ◌ุ◌
◌ูตีนคู้Tin khu◌ู; ◌ู◌
ไม้หน้าMai naเ◌; เ◌◌; เ◌็◌; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌า; เ◌าะ; เ◌ิ◌; เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ; เ◌ือ; เ◌ือ◌; เ◌ือะ; แ◌; แ◌◌; แ◌็◌; แ◌ะ
ไม้โอMai oโ◌; โ◌◌; โ◌ะ
ไม้ม้วนMai muanใ◌
ไม้มลายMai malaiไ◌
ตัว อTua o◌อ; ◌็อ◌; ◌ือ; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌ือ; เ◌ือะ
ตัว ยTua yoเ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ
ตัว วTua wo◌ัว; ◌ัวะ
ตัว ฤTua rue
ฤๅตัว ฤๅTua rueฤๅ
ตัว ฦTua lue
ฦๅตัว ฦๅTua lueฦๅ
Ghi chú:
  1. ^ Luôn đi kèm với phinthu i (◌ิ).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bảng_chữ_cái_Thái http://alif-shinobi.blogspot.com/2009/05/devanagar... http://www.cnx-translation.com/forum/download/file... http://www.cnx-translation.com/forum/download/file... http://mister-kwai.com/thai/index.html http://www.omniglot.com/writing/thai.htm http://www.thai-language.com/?nav=zwsp http://www.thai-language.com/ref/consonants http://www.thai-language.com/ref/phonetic-organiza... http://www.thai-language.com/ref/vowels http://thaialphabet.net